Hiển thị các bài đăng có nhãn CHƯƠNG XLI- KHIẾU NẠI-TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn CHƯƠNG XLI- KHIẾU NẠI-TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Sáu, 15 tháng 3, 2024

Điều 499. Quyết định, hành vi trong tố tụng dân sự có thể bị khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 500. Quyền, nghĩa vụ của người khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 501. Quyền, nghĩa vụ của người bị khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 502. Thời hiệu khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 503. Hình thức khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng

Điều 504. Thẩm quyền giải quyết khiếu nại đối với quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng

1. Khiếu nại quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng là Thẩm phán, Phó Chánh án, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án, Hội thẩm nhân dân do Chánh án Tòa án đang giải quyết vụ việc dân sự có thẩm quyền giải quyết.

Đối với khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng của Chánh án Tòa án thì Chánh án Tòa án trên một cấp trực tiếp có thẩm quyền giải quyết.

2. Khiếu nại quyết định, hành vi của người tiến hành tố tụng là Kiểm sát viên, Kiểm tra viên, Phó Viện trưởng Viện kiểm sát do Viện trưởng Viện kiểm sát giải quyết.

Đối với khiếu nại quyết định, hành vi tố tụng của Viện trưởng Viện kiểm sát thì Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp có thẩm quyền giải quyết.

3. Khiếu nại quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu của Chánh án Tòa án, Viện trưởng Viện kiểm sát quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều này do Chánh án Tòa án trên một cấp trực tiếp, Viện trưởng Viện kiểm sát cấp trên trực tiếp giải quyết.

32. Thay thế cụm từ “Thẩm tra viên” bằng cụm từ “Thẩm tra viên Tòa án” tại khoản 1 Điều 16, điểm a khoản 2 Điều 46, điểm b và điểm c khoản 1 Điều 47, khoản 11 Điều 48, Điều 50, Điều 54, Điều 55, khoản 2 Điều 60, điểm c khoản 2 Điều 80, điểm c khoản 2 Điều 82, khoản 4 Điều 97, khoản 3 Điều 208, khoản 1 Điều 504.Luật số 85/2025/QH15

PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 505. Thời hạn giải quyết khiếu nại

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 506. Nội dung quyết định giải quyết khiếu nại lần đầu

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 507. Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 508. Giải quyết khiếu nại về hoạt động giám định trong tố tụng dân sự

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 509. Người có quyền tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 510. Quyền, nghĩa vụ của người tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 511. Quyền, nghĩa vụ của người bị tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 512. Thẩm quyền và thời hạn giải quyết tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 513. Thủ tục giải quyết tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 514. Trách nhiệm của người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :

Điều 515. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong việc giải quyết khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự

(nội dung điều luật)
PHẦN BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH :