THUỘC TÍNH VĂN BẢN :
Số ký hiệu : 92/2015/QH13 |
Ngày ban hành : 25/11/2015 |
Loại VB : Bộ luật |
Ngày có hiệu lực : 01/07/2016 |
Nguồn thu thập : Công báo số 1251 đến 1256, năm 2015 |
Ngày đăng công báo : 29/12/2015 |
Ngành:..................... |
Lĩnh vực : ..................... |
Cơ quan ban hành/ chức danh/Người ký : Quốc Hội |
Chủ tịch Quốc Hội : Nguyễn Sinh Hùng |
Phạm vi: Toàn quốc |
Tình trạng hiệu lực : Hết hiệu lực một phần |
THÔNG TIN ÁP DỤNG :
Chương XLII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 516. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 1. Điều 51 được sửa đổi, bổ sung như sau: “Điều 51. Thẩm quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu Tòa án nhân dân có quyền tuyên bố hợp đồng lao động vô hiệu.” 2. Bãi bỏ các điều 223, 224, 225, 226, 227, 228, 229, 230, 231, 232 và 234 Mục 5 Chương XIV của Bộ luật lao động số 10/2012/QH13. Điều 517. Hiệu lực thi hành 1. Bộ luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016, trừ các quy định sau đây của Bộ luật này có liên quan đến quy định của Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 thì có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2017: a) Quy định liên quan đến việc Tòa án không được từ chối giải quyết vụ việc dân sự vì lý do chưa có điều luật để áp dụng quy định tại khoản 2 Điều 4, các điều 43, 44 và 45 của Bộ luật này; b) Quy định liên quan đến người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi; c) Quy định liên quan đến áp dụng thời hiệu tại khoản 2 Điều 184 và điểm e khoản 1 Điều 217 của Bộ luật này; d) Quy định liên quan đến pháp nhân là người đại diện, người giám hộ. 2. Bộ luật tố tụng dân sự số 24/2004/QH11 đã được sửa đổi, bổ sung theo Luật số 65/2011/QH12 hết hiệu lực kể từ ngày Bộ luật này có hiệu lực thi hành, trừ các quy định tại Điều 159 và điểm h khoản 1 Điều 192 tiếp tục có hiệu lực thi hành đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2016./.
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN (PDF) :
XEM NỘI DUNG TOÀN VĂN BẢN ( WORD) :
|
BÌNH LUẬN & PHÂN TÍCH: PHẦN THỨ NHẤT NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG CHƯƠNG I NHIỆM VỤ VÀ HIỆU LỰC CỦA BỘ LUẬT TỐ TỤNG DÂN SỰ CHƯƠNG II NHỮNG NGUYÊN TẮC CƠ BẢN - Điều 3. Tuân thủ pháp luật trong tố tụng dân sự
- Điều 4. Quyền yêu cầu Tòa án bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp
- Điều 5. Quyền quyết định và tự định đoạt của đương sự
- Điều 6. Cung cấp chứng cứ và chứng minh trong tố tụng dân sự
- Điều 7. Trách nhiệm cung cấp tài liệu, chứng cứ của cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền
- Điều 8. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong tố tụng dân sự
- Điều 9. Bảo đảm quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
- Điều 10. Hòa giải trong tố tụng dân sự
- Điều 11. Hội thẩm nhân dân tham gia xét xử vụ án dân sự
- Điều 12. Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân xét xử vụ án dân sự,Thẩm phán giải quyết việc dân sự độc lập và chỉ tuân theo pháp luật
- Điều 13. Trách nhiệm của cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
- Điều 14. Tòa án xét xử tập thể
- Điều 15. Tòa án xét xử kịp thời, công bằng, công khai
- Điều 16. Bảo đảm sự vô tư, khách quan trong tố tụng dân sự
- Điều 17. Bảo đảm chế độ xét xử sơ thẩm, phúc thẩm
- Điều 18. Giám đốc việc xét xử
- Điều 19. Bảo đảm hiệu lực của bản án, quyết định của Tòa án
- Điều 20. Tiếng nói và chữ viết dùng trong tố tụng dân sự
- Điều 21. Kiểm sát việc tuân theo pháp luật trong tố tụng dân sự
- Điều 22. Trách nhiệm chuyển giao tài liệu, giấy tờ của Tòa án
- Điều 23. Việc tham gia tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức, cá nhân
- Điều 24. Bảo đảm tranh tụng trong xét xử
- Điều 25. Bảo đảm quyền khiếu nại, tố cáo trong tố tụng dân sự
CHƯƠNG III THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN MỤC 1. NHỮNG VỤ VIỆC DÂN SỰ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
TÒA ÁN MỤC 2. THẨM QUYỀN CỦA TÒA ÁN CÁC CẤP MỤC 3. GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ TRONG TRƯỜNG HỢP CHƯA CÓ
ĐIỀU LUẬT ĐỂ ÁP DỤNG CHƯƠNG IV CƠ QUAN TIẾN HÀNH TỐ TỤNG, NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG VÀ VIỆC
THAY ĐỔI NGƯỜI TIẾN HÀNH TỐ TỤNG - Điều 46. Cơ quan tiến hành tố tụng, người tiến hành tố tụng
- Điều 47. Nhiệm vụ, quyền hạn của Chánh án Tòa án
- Điều 48. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán
- Điều 49. Nhiệm vụ, quyền hạn của Hội thẩm nhân dân
- Điều 50. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm tra viên
- Điều 51. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thư ký Tòa án
- Điều 52. Những trường hợp phải từ chối hoặc thay đổi người tiến hành tố tụng
- Điều 53. Thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân
- Điều 54. Thay đổi Thư ký Tòa án, Thẩm tra viên
- Điều 55. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
- Điều 56. Quyết định việc thay đổi Thẩm phán, Hội thẩm nhân dân, Thẩm tra viên, Thư ký Tòa án
- Điều 57. Nhiệm vụ, quyền hạn của Viện trưởng Viện kiểm sát
- Điều 58. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm sát viên
- Điều 59. Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm tra viên
- Điều 60. Thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Điều 61. Thủ tục từ chối tiến hành tố tụng hoặc đề nghị thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
- Điều 62. Quyết định việc thay đổi Kiểm sát viên, Kiểm tra viên
CHƯƠNG V THÀNH PHẦN GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CHƯƠNG VI NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG MỤC 1. ĐƯƠNG SỰ TRONG VỤ VIỆC DÂN SỰ MỤC 2. NHỮNG NGƯỜI THAM GIA TỐ TỤNG KHÁC CHƯƠNG VII CHỨNG MINH VÀ CHỨNG CỨ - Điều 91. Nghĩa vụ chứng minh
- Điều 92. Những tình tiết, sự kiện không phải chứng minh
- Điều 93. Chứng cứ
- Điều 94. Nguồn chứng cứ
- Điều 95. Xác định chứng cứ
- Điều 96. Giao nộp tài liệu, chứng cứ
- Điều 97. Xác minh, thu thập chứng cứ
- Điều 98. Lấy lời khai của đương sự
- Điều 99. Lấy lời khai của người làm chứng
- Điều 100. Đối chất
- Điều 101. Xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 102. Trưng cầu giám định, yêu cầu giám định
- Điều 103. Trưng cầu giám định chứng cứ bị tố cáo là giả mạo
- Điều 104. Định giá tài sản, thẩm định giá tài sản
- Điều 105. Ủy thác thu thập chứng cứ
- Điều 106. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân cung cấp tài liệu, chứng cứ
- Điều 107. Bảo quản tài liệu, chứng cứ
- Điều 108. Đánh giá chứng cứ
- Điều 109. Công bố và sử dụng tài liệu, chứng cứ
- Điều 110. Bảo vệ chứng cứ
CHƯƠNG VIII CÁC BIỆN PHÁP KHẨN CẤP TẠM THỜI - Điều 111. Quyền yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
- - Khoản 1 Điều 111 được hướng dẫn bởi Điều
2 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 2 Điều 111 được hướng dẫn bởi Điều
3 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 3 Điều 111 được hướng dẫn bởi Điều
5 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- Điều 112. Thẩm quyền quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 113. Trách nhiệm do áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời không đúng
- - Điểm b Khoản 2 Điều 113 được hướng dẫn
bởi Điều 6 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Điểm c Khoản 2 Điều 113 được hướng dẫn
bởi Điều 6 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- Điều 114. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 115. Giao người chưa thành niên, người mất năng lực hành vi dân sự, người có khó khăn trong nhận thức, làm chủ hành vi cho cá nhân hoặc tổ chức trông nom, nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục
- Điều 116. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ cấp dưỡng
- Điều 117. Buộc thực hiện trước một phần nghĩa vụ bồi thường thiệt hại do tính mạng, sức khoẻ bị xâm phạm
- Điều 118. Buộc người sử dụng lao động tạm ứng tiền lương,tiền bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, chi phí cứu chữa tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp, tiền bồi thường, trợ cấp tai nạn lao động hoặc bệnh nghề nghiệp cho người lao động
- Điều 119. Tạm đình chỉ thi hành quyết định đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động, quyết định sa thải người lao động
- Điều 120. Kê biên tài sản đang tranh chấp
- Điều 121. Cấm chuyển dịch quyền về tài sản đối với tài sản đang tranh chấp
- Điều 122. Cấm thay đổi hiện trạng tài sản đang tranh chấp
- Điều 123. Cho thu hoạch, cho bán hoa màu hoặc sản phẩm,hàng hoá khác
- Điều 124. Phong tỏa tài khoản tại ngân hàng, tổ chức tín dụng khác, kho bạc nhà nước
- Điều 125. Phong tỏa tài sản ở nơi gửi giữ
- Điều 126. Phong tỏa tài sản của người có nghĩa vụ
- Điều 127. Cấm hoặc buộc thực hiện hành vi nhất định
- Điều 128. Cấm xuất cảnh đối với người có nghĩa vụ
- Điều 129. Cấm tiếp xúc với nạn nhân bạo lực gia đình
- Điều 130. Tạm dừng việc đóng thầu và các hoạt động có liên quan đến việc đấu thầu
- Điều 131. Bắt giữ tàu bay, tàu biển để bảo đảm giải quyết vụ án
- Điều 132. Các biện pháp khẩn cấp tạm thời khác
- Điều 133. Thủ tục áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
- - Khoản 2 Điều 133 được hướng dẫn bởi Điều
10 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 3 Điều 133 được hướng dẫn bởi Điều
11 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 4 Điều 133 được hướng dẫn bởi Điều
12 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- Điều 134. Kiến nghị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời của cơ quan, tổ chức, cá nhân khởi kiện vụ án để bảo vệ lợi ích công cộng, lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác
- Điều 135. Tòa án tự mình ra quyết định áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
- (Sửa đổi theo Luật Phòng, chống bạo lực gia đình năm 2022)
- Điều 136. Buộc thực hiện biện pháp bảo đảm
- - Khoản 1 Điều 136 được hướng dẫn bởi Điều
13 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 2 Điều 136 được hướng dẫn bởi Điều
14 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- Điều 137. Thay đổi, áp dụng bổ sung biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 138. Hủy bỏ việc áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 139. Hiệu lực của quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 140. Khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng,thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
- Điều 141. Giải quyết khiếu nại, kiến nghị về quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ hoặc không áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
- - Khoản 1 Điều 141 được hướng dẫn bởi Điều
16 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 2 Điều 141 được hướng dẫn bởi Điều
16 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- - Khoản 3 Điều 141 được hướng dẫn bởi Điều
17 Nghị quyết số 02/2020/NQ-HĐTP
- Điều 142. Thi hành quyết định áp dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời
CHƯƠNG IX ÁN PHÍ, LỆ PHÍ VÀ CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC MỤC 1. ÁN PHÍ, LỆ PHÍ - Điều 143. Tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí; ánphí, lệ phí
- Điều 144. Xử lý tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí,án phí, lệ phí thu được
- Điều 145. Chế độ thu, chi trả tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí, án phí, lệ phí
- Điều 146. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng án phí, tiền tạm ứng lệ phí
- Điều 147. Nghĩa vụ chịu án phí sơ thẩm
- Điều 148. Nghĩa vụ chịu án phí phúc thẩm
- Điều 149. Nghĩa vụ chịu lệ phí
- Điều 150. Quy định cụ thể về án phí, lệ phí
MỤC 2. CÁC CHI PHÍ TỐ TỤNG KHÁC - Điều 151. Tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài, chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 152. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 153. Nghĩa vụ chịu chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 154. Xử lý tiền tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp ra nước ngoài
- Điều 155. Tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ,chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 156. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 157. Nghĩa vụ chịu chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 158. Xử lý tiền tạm ứng chi phí xem xét, thẩm định tại chỗ
- Điều 159. Tiền tạm ứng chi phí giám định, chi phí giám định
- Điều 160. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí giám định
- Điều 161. Nghĩa vụ chịu chi phí giám định
- Điều 162. Xử lý tiền tạm ứng chi phí giám định đã nộp
- Điều 163. Tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản, chi phí định giá tài sản
- Điều 164. Nghĩa vụ nộp tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 165. Nghĩa vụ chịu chi phí định giá tài sản, thẩmđịnh giá
- Điều 166. Xử lý tiền tạm ứng chi phí định giá tài sản
- Điều 167. Chi phí cho người làm chứng
- Điều 168. Chi phí cho người phiên dịch, luật sư
- Điều 169. Quy định cụ thể về các chi phí tố tụng
CHƯƠNG X CẤP, TỐNG ĐẠT, THÔNG BÁO VĂN BẢN TỐ TỤNG - Điều 170. Nghĩa vụ cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 171. Các văn bản tố tụng phải được cấp, tống đạt, thông báo
- Điều 172. Người thực hiện việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 173. Các phương thức cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- - Khoản 2 Điều 173 được hướng dẫn bởi Điều
20 Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐTP
- - Nhận và xử lý thông điệp dữ liệu điện
tử do Tòa án cấp, tống đạt, thông báo nêu tại Khoản 2 Điều 173 được hướng dẫn bởi
Điều 22 Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐTP
- Điều 174. Tính hợp lệ của việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 175. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
- Điều 176. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo bằng phương tiện điện tử
- Điều 177. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cá nhân
- Điều 178. Thủ tục cấp, tống đạt, thông báo trực tiếp cho cơ quan, tổ chức
- Điều 179. Thủ tục niêm yết công khai
- Điều 180. Thủ tục thông báo trên phương tiện thông tin đại chúng
- Điều 181. Thông báo kết quả việc cấp, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng
CHƯƠNG XI THỜI HẠN TỐ TỤNG PHẦN THỨ HAI THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM CHƯƠNG XII KHỞI KIỆN VÀ THỤ LÝ VỤ ÁN - Điều 186. Quyền khởi kiện vụ án
- Điều 187. Quyền khởi kiện vụ án dân sự để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, lợi ích công cộng và lợi ích của Nhà nước
- Điều 188. Phạm vi khởi kiện
- Điều 189. Hình thức, nội dung đơn khởi kiện
- - Điểm đ Khoản 4 Điều 189 được hướng dẫn
bởi Khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Điểm e Khoản 4 Điều 189 được hướng dẫn
bởi Khoản 3 Điều 5 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án
- - Điểm c Khoản 1 Điều 190 được hướng dẫn
bởi Điều 16 Nghị quyết số 04/2016/NQ-HĐTP
- Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện
- - Điểm b Khoản 3 Điều 191 được sửa đổi,
bổ sung bởi Khoản 1 Điều 78 Luật số 19/2023/QH15
- Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại
đơn khởi kiện
- - Điểm a Khoản 1 Điều 192 được hướng dẫn
bởi Điều 2 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Điểm b Khoản 1 Điều 192 được hướng dẫn
bởi Điều 3 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Điểm đ Khoản 1 Điều 192 được hướng dẫn
bởi Điều 4 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Điểm e Khoản 1 Điều 192 được hướng dẫn
bởi Điều 5 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Điểm e Khoản 1 Điều 192 được hướng dẫn
bởi Điều 6 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- - Khoản 3 Điều 192 được hướng dẫn bởi Điều
7 Nghị quyết số 04/2017/NQ-HĐTP
- Điều 190. Gửi đơn khởi kiện đến Tòa án
- Điều 191. Thủ tục nhận và xử lý đơn khởi kiện
- Sửa đổi điểm b, khoản 3 Điều 1991 theo Luật Bảo vệ người tiêu dùng năm 2023
- Điều 192. Trả lại đơn khởi kiện, hậu quả của việc trả lại đơn khởi kiện
- Điều 193. Yêu cầu sửa đổi, bổ sung đơn khởi kiện
- Điều 194. Khiếu nại, kiến nghị và giải quyết khiếu nại, kiến nghị về việc trả lại đơn khởi kiện
- Điều 195. Thụ lý vụ án
- Điều 196. Thông báo về việc thụ lý vụ án
- Điều 197. Phân công Thẩm phán giải quyết vụ án
- Điều 198. Nhiệm vụ, quyền hạn của Thẩm phán khi lập hồ sơvụ án
- Điều 199. Quyền, nghĩa vụ của bị đơn, người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan khi nhận được thông báo
- Điều 200. Quyền yêu cầu phản tố của bị đơn
- Điều 201. Quyền yêu cầu độc lập của người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan
- Điều 202. Thủ tục yêu cầu phản tố hoặc yêu cầu độc lập
CHƯƠNG XIII THỦ TỤC HÒA GIẢI VÀ CHUẨN BỊ XÉT XỬ - Điều 203. Thời hạn chuẩn bị xét xử
- Điều 204. Lập hồ sơ vụ án dân sự
- Điều 205. Nguyên tắc tiến hành hòa giải
- Điều 206. Những vụ án dân sự không được hòa giải
- Điều 207. Những vụ án dân sự không tiến hành hòa giải được
- Điều 208. Thông báo về phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
- Điều 209. Thành phần phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
- Điều 210. Trình tự phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
- Điều 211. Biên bản phiên họp kiểm tra việc giao nộp, tiếp cận, công khai chứng cứ và hòa giải
- Điều 212. Ra quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
- Điều 213. Hiệu lực của quyết định công nhận sự thoả thuận của các đương sự
- Điều 214. Tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
- Điều 215. Hậu quả của việc tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
- Điều 216. Quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự
- Điều 217. Đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
- Điều 218. Hậu quả của việc đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
- Điều 219. Thẩm quyền ra quyết định tạm đình chỉ giải quyết vụ án dân sự, quyết định tiếp tục giải quyết vụ án dân sự, quyết định đình chỉ giải quyết vụ án dân sự
- Điều 220. Quyết định đưa vụ án ra xét xử
- Điều 221. Phát hiện và kiến nghị sửa đổi, bổ sung hoặc hủy bỏ văn bản quy phạm pháp luật
CHƯƠNG XIV PHIÊN TÒA SƠ THẨM MỤC 1. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ PHIÊN TÒA SƠ THẨM MỤC 2. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA MỤC 3. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA MỤC 4. NGHỊ ÁN VÀ TUYÊN ÁN PHẦN THỨ BA THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ ÁN TẠI TÒA ÁN CẤP PHÚC THẨM CHƯƠNG XV TÍNH CHẤT CỦA XÉT XỬ PHÚC THẨM VÀ KHÁNG CÁO, KHÁNG NGHỊ BẢN
ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN CẤP SƠ THẨM CHƯƠNG XVI CHUẨN BỊ XÉT XỬ PHÚC THẨM CHƯƠNG XVII THỦ TỤC XÉT XỬ PHÚC THẨM MỤC 1. THỦ TỤC BẮT ĐẦU PHIÊN TÒA PHÚC THẨM MỤC 2. TRANH TỤNG TẠI PHIÊN TÒA PHÚC THẨM PHẦN THỨ TƯ GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN CHƯƠNG XVIII GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP
SƠ THẨM CHƯƠNG XIX GIẢI QUYẾT VỤ ÁN DÂN SỰ THEO THỦ TỤC RÚT GỌN TẠI TÒA ÁN CẤP
PHÚC THẨM PHẦN THỨ NĂM THỦ TỤC XÉT LẠI BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH ĐÃ CÓ HIỆU LỰC PHÁP LUẬT CHƯƠNG XX THỦ TỤC GIÁM ĐỐC THẨM - Điều 325. Tính chất của giám đốc thẩm
- Điều 326. Căn cứ, điều kiện để kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 327. Phát hiện bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật cần xem xét lại theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 328. Đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 329. Thủ tục nhận đơn đề nghị xem xét bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 330. Bổ sung, xác minh tài liệu, chứng cứ trong thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 331. Người có thẩm quyền kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 332. Hoãn, tạm đình chỉ thi hành bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật
- Điều 333. Quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
- Điều 334. Thời hạn kháng nghị theo thủ tục giám đốc thẩm
- Điều 335. Thay đổi, bổ sung, rút kháng nghị giám đốc thẩm
- Điều 336. Gửi quyết định kháng nghị giám đốc thẩm
- Điều 337. Thẩm quyền giám đốc thẩm
- Điều 338. Những người tham gia phiên tòa giám đốc thẩm
- Điều 339. Thời hạn mở phiên tòa giám đốc thẩm
- Điều 340. Chuẩn bị phiên tòa giám đốc thẩm
- Điều 341. Thủ tục xét xử tại phiên tòa giám đốc thẩm
- Điều 342. Phạm vi giám đốc thẩm
- Điều 343. Thẩm quyền của Hội đồng xét xử giám đốc thẩm
- Điều 344. Giữ nguyên bản án, quyết định đúng pháp luật của Tòa án cấp dưới đã bị hủy hoặc bị sửa
- Điều 345. Hủy một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm hoặc xét xử lại theo thủ tục phúc thẩm
- Điều 346. Hủy bản án, quyết định đã có hiệu lực pháp luật và đình chỉ giải quyết vụ án
- Điều 347. Sửa một phần hoặc toàn bộ bản án, quyết định của Tòa án đã có hiệu lực pháp luật
- Điều 348. Quyết định giám đốc thẩm
- Điều 349. Hiệu lực của quyết định giám đốc thẩm
- Điều 350. Gửi quyết định giám đốc thẩm
CHƯƠNG XXI THỦ TỤC TÁI THẨM CHƯƠNG XXII THỦ TỤC ĐẶC BIỆT XEM XÉT LẠI QUYẾT ĐỊNH CỦA HỘI ĐỒNG THẨM
PHÁN TÒA ÁN NHÂN DÂN TỐI CAO PHẦN THỨ SÁU THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ CHƯƠNG XXIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ CHƯƠNG XXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT NĂNG LỰC
HÀNH VI DÂN SỰ, BỊ HẠN CHẾ NĂNG LỰC HÀNH VI DÂN SỰ HOẶC CÓ KHÓ KHĂN TRONG NHẬN
THỨC, LÀM CHỦ HÀNH VI CHƯƠNG XXV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU THÔNG BÁO TÌM KIẾM NGƯỜI VẮNG
MẶT TẠI NƠI CƯ TRÚ CHƯƠNG XXVI THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI MẤT TÍCH CHƯƠNG XXVII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ MỘT NGƯỜI LÀ ĐÃ CHẾT CHƯƠNG XXVIII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CÔNG NHẬN THUẬN TÌNH LY HÔN,
THỎA THUẬN NUÔI CON, CHIA TÀI SẢN KHI LY HÔN CHƯƠNG XXIX THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ VĂN BẢN CÔNG CHỨNG VÔ
HIỆU CHƯƠNG XXX THỦ TỤC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU TUYÊN BỐ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG VÔ
HIỆU; THỎA ƯỚC LAO ĐỘNG TẬP THỂ VÔ HIỆU CHƯƠNG XXXI THỦ TỤC XÉT TÍNH HỢP PHÁP CỦA CUỘC ĐÌNH CÔNG CHƯƠNG XXXII THỦ TỤC GIẢI QUYẾT CÁC VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VIỆT NAM CHƯƠNG XXXIII THỦ TỤC CÔNG NHẬN KẾT QUẢ HÒA GIẢI THÀNH NGOÀI TÒA ÁN CHƯƠNG XXXIV THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VIỆC DÂN SỰ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC BẮT GIỮ
TÀU BAY, TÀU BIỂN PHẦN THỨ BẢY THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT NAM HOẶC KHÔNG
CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; CÔNG NHẬN VÀ CHO THI
HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI CHƯƠNG XXXV QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI
VIỆT NAM HOẶC KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI;
CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI - Điều 423. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
- Điều 424. Phán quyết của Trọng tài nước ngoài được công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
- Điều 425. Quyền yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
- Điều 426. Bảo đảm quyền kháng cáo, kháng nghị
- Điều 427. Bảo đảm hiệu lực quyết định của Tòa án Việt Nam công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
- Điều 428. Gửi quyết định của Tòa án về công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
- Điều 429. Bảo đảm quyền chuyển tiền, tài sản thi hành bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, phán quyết của Trọng tài nước ngoài
- Điều 430. Lệ phí, chi phí xét đơn yêu cầu công nhận và cho thi hành hoặc không công nhận bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài; công nhận và cho thi hành phán quyết của Trọng tài nước ngoài
- Điều 431. Bản án, quyết định dân sự của Tòa án nước ngoài, quyết định của cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài đương nhiên được công nhận tại Việt Nam
CHƯƠNG XXXVI THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT
NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI; THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU
KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI MỤC 1. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH
TẠI VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI MỤC 2. THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN,
QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI MỤC 3. THỦ TỤC YÊU CẦU KHÔNG CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH
DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI KHÔNG CÓ YÊU CẦU THI HÀNH TẠI VIỆT NAM CHƯƠNG XXXVII THỦ TỤC XÉT ĐƠN YÊU CẦU CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI VIỆT
NAM PHÁN QUYẾT CỦA TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI PHẦN THỨ TÁM THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU TỐ NƯỚC NGOÀI CHƯƠNG XXXVIII QUY ĐỊNH CHUNG VỀ THỦ TỤC GIẢI QUYẾT VỤ VIỆC DÂN SỰ CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI - Điều 464. Nguyên tắc áp dụng
- Điều 465. Quyền, nghĩa vụ tố tụng của người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
- Điều 466. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự và năng lực hành vi tố tụng dân sự của người nước ngoài
- Điều 467. Năng lực pháp luật tố tụng dân sự của cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài và tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
- Điều 468. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự là người nước ngoài, cơ quan, tổ chức nước ngoài, chi nhánh, văn phòng đại diện tại Việt Nam của cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế, cơ quan đại diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam, Nhà nước nước ngoài
- Điều 469. Thẩm quyền chung của Tòa án Việt Nam trong giải quyết các vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
- Điều 470. Thẩm quyền riêng biệt của Tòa án Việt Nam
- Điều 471. Không thay đổi thẩm quyền giải quyết của Tòa án
- Điều 472. Trả lại đơn khởi kiện, đơn yêu cầu hoặc đình chỉ giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài trong trường hợp đã có thỏa thuận trọng tài, thỏa thuận lựa chọn Tòa án nước ngoài hoặc đã có Tòa án nước ngoài,Trọng tài hoặc cơ quan khác có thẩm quyền của nước ngoài giải quyết hoặc đương sự được hưởng quyền miễn trừ tư pháp
- Điều 473. Yêu cầu cung cấp thông tin về nhân thân, xác định địa chỉ của đương sự ở nước ngoài
- Điều 474. Các phương thức tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài
- - Điểm d Khoản 1 Điều 474 được hướng dẫn
bởi Điều 4 Thông tư liên tịch số 01/2019/TTLT-TANDTC-BNG
- Điều 475. Thu thập chứng cứ ở nước ngoài
- Điều 476. Thông báo về việc thụ lý, ngày mở phiên họp, phiên tòa
- Điều 477. Xử lý kết quả tống đạt văn bản tố tụng của Tòa án cho đương sự ở nước ngoài và kết quả yêu cầu cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài thu thập chứng cứ
- - Điểm a Khoản 6 Điều 477 được hướng dẫn
bởi Điều 10 Thông tư liên tịch số 01/2019/TTLT-TANDTC-BNG
- Điều 478. Công nhận giấy tờ, tài liệu do cơ quan, tổ chức, cá nhân nước ngoài gửi cho Tòa án Việt Nam
- Điều 479. Thời hạn kháng cáo bản án, quyết định của Tòa án xét xử vụ án dân sự có yếu tố nước ngoài
- Điều 480. Tống đạt, thông báo văn bản tố tụng và xử lý kết quả tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án cấp phúc thẩm cho đương sự ở nước ngoài
- Điều 481. Xác định và cung cấp pháp luật nước ngoài để Tòa án áp dụng trong việc giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước ngoài
PHẦN THỨ CHÍN THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN CHƯƠNG XXXIX THI HÀNH BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TÒA ÁN PHẦN THỨ MƯỜI XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ; KHIẾU NẠI,
TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ CHƯƠNG XL XỬ LÝ HÀNH VI CẢN TRỞ HOẠT ĐỘNG TỐ TỤNG DÂN SỰ - Điều 489. Xử lý hành vi cản trở hoạt động xác minh, thu thập chứng cứ của người tiến hành tố tụng
- Điều 490. Xử lý hành vi cố ý không có mặt theo giấy triệutập của Tòa án
- Điều 491. Xử lý hành vi vi phạm nội quy phiên tòa
- (Sửa đổi khoản 3 Điều 491 theo Luật Tổ chức TAND năm 2024)
- Điều 492. Xử lý hành vi xúc phạm, xâm hại đến sự tôn nghiêm, uy tín của Tòa án, danh dự, nhân phẩm, sức khoẻ của người tiến hành tố tụng hoặc những người khác thực hiện nhiệm vụ theo yêu cầu của Tòa án
- Điều 493. Xử lý hành vi cản trở việc cấp, giao, nhận, tống đạt, thông báo văn bản tố tụng của Tòa án
- Điều 494. Xử lý hành vi cản trở đại diện của cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân tham gia tố tụng theo yêu cầu của Tòa án
- Điều 495. Xử lý hành vi không thi hành quyết định của Tòa án về việc cung cấp tài liệu, chứng cứ cho Tòa án hoặc đưa tin sai sự thật nhằm cản trở việc giải quyết vụ án của Tòa án
- Điều 496. Xử lý hành vi can thiệp vào việc giải quyết vụ việc dân sự
- Điều 497. Trách nhiệm của Tòa án, Viện kiểm sát trong trường hợp Tòa án khởi tố vụ án hình sự
- (Bỏ Điều 497 theo Luật Tổ chức TAND năm 2024)
- Điều 498. Hình thức xử phạt, thẩm quyền, trình tự, thủ tục, xử phạt
CHƯƠNG XLI KHIẾU NẠI, TỐ CÁO TRONG TỐ TỤNG DÂN SỰ CHƯƠNG XLII ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Luật Gia Vlog - NGUYỄN KIỆT- tổng hợp & phân tích |
VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN: |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét