Án phí dân sự
- Đây là số tiền đương sự phải nộp khi vụ án dân sự được Tòa án giải quyết bằng bản án hoặc quyết định có hiệu lực pháp luật. Các đương sự phải chịu mức án phí theo Nghị quyết 326/2016/UBTVQH14 trên cơ sở loại vụ việc, mức lợi ích và mức độ lỗi.
Án phí bao gồm án phí sơ thẩm
và án phí phúc thẩm:
- Với án phí sơ thẩm theo
Điều 147 của Bộ luật:
- Đương sự phải chịu án phí khi yêu cầu không được Tòa án chấp nhận, trừ trường hợp được miễn hoặc không phải chịu. Riêng vụ án ly hôn thì nguyên đơn phải chịu án phí, không phụ thuộc vào việc Tòa án chấp nhận hay không chấp nhận yêu cầu.
- Trường hợp các bên thỏa thuận được với nhau về việc giải quyết vụ án trước khi mở phiên tòa thì chỉ phải chịu 50% mức án phí.
- Với án phí phúc thẩm theo
Điều 148 của Bộ luật:
- Đương sự kháng cáo phải chịu án phí phúc thẩm khi Tòa phúc thẩm giữ nguyên bản án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo, trừ trường hợp được miễn hoặc không phải chịu.
- Đương sự kháng cáo không phải chịu án phí phúc thẩm khi Tòa phúc thẩm sửa hoặc hủy bản án, quyết định sơ thẩm bị kháng cáo để xét xử lại theo thủ tục sơ thẩm.
Xem chi tiết mức án phí tại đây:
Stt |
Tên lệ phí |
Mức thu |
I |
Lệ phí giải
quyết việc dân sự |
|
1 |
Lệ phí sơ thẩm giải quyết
yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động |
300.000 đồng |
2 |
Lệ phí phúc thẩm giải quyết
yêu cầu về dân sự, hôn nhân và gia đình, kinh doanh, thương mại, lao động |
300.000 đồng |
II |
Lệ phí Tòa án khác |
|
1 |
Lệ phí yêu cầu công nhận và
cho thi hành tại Việt Nam bản án, quyết định của Tòa án nước ngoài; phán
quyết của trọng tài nước ngoài |
|
a |
Lệ phí công nhận và cho
thi hành |
03 triệu đồng |
b |
Lệ phí kháng cáo quyết
định của Tòa án về việc công nhận và cho thi hành |
300.000 đồng |
2 |
Lệ phí giải quyết yêu cầu
liên quan đến việc Trọng tài thương mại Việt Nam giải quyết tranh chấp |
|
a |
Lệ phí yêu cầu Tòa án
chỉ định, thay đổi trọng tài viên |
300.000 đồng |
b |
Lệ phí yêu cầu Tòa án
xem xét lại phán quyết của Hội đồng trọng tài về thỏa thuận trọng tài, về
thẩm quyền giải quyết vụ tranh chấp của Hội đồng trọng tài; đăng ký
phán quyết trọng tài vụ việc |
500.000 đồng |
c |
Lệ phí yêu cầu Tòa án áp
dụng, thay đổi, hủy bỏ biện pháp khẩn cấp tạm thời liên quan đến
trọng tài; yêu cầu Tòa án thu thập chứng cứ, triệu tập người làm chứng |
800.000 đồng |
d |
Lệ phí kháng
cáo quyết định của Tòa án liên quan đến trọng tài |
500.000 đồng |
3 |
Lệ phí nộp đơn yêu cầu
mở thủ tục phá sản |
1,5 triệu đồng |
4 |
Lệ phí xét tính hợp pháp
của cuộc đình công |
1,5 triệu đồng |
5 |
Lệ phí bắt giữ tàu biển |
08 triệu đồng |
6 |
Lệ phí bắt giữ tàu bay |
08 triệu đồng |
7 |
Lệ phí thực hiện ủy thác tư
pháp của Tòa án nước ngoài tại Việt Nam |
01 triệu đồng |
8 |
Lệ phí ủy thác tư pháp ra
nước ngoài |
200.000 đồng |
9 |
Lệ phí cấp bản sao giấy tờ,
sao chụp tài liệu tại Tòa |
1.500 đồng/trang A4 |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét